Giá vật liệu xây dựng tháng 09/2023 : Gạch, cát, đá, xi măng, sắt thép

Vật liệu xây dựng – Trong đó có thép xây dựng là chuyên mục chính của hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.VN

Hôm nay, hệ thống sẽ giúp khách hàng tìm hiểu về giá vật liệu xây dựng phần thô, để khách hàng chuẩn bị thêm được thông tin. kiến thức, tiếp nhận trước khi tiến hành thi công nhé, một phần bổ trợ cho các đơn vị thi công và thiết kế lên dự toán công trình.

Cát xây dựng
Cát xây dựng – BAOGIATHEPXAYDUNG.VN

Giá vật liệu xây dựng phần thô tháng 09/2023

Không phải ngẫu nhiên mà chúng tôi đề cập đến các sản phẩm như gạch, cát, đá, xi măng vào trong bài viết thuộc hệ thống thép. Các vật liệu xây dựng này sẽ được sử dụng song song với sắt thép xây dựng, trong quá trình thi công công trình.

Giá cát xây dựng
Giá cát xây dựng – BAOGIATHEPXAYDUNG.VN

Về giá vật tư xây dựng, không riêng gì sắt thép, các loại vật liệu thô như cát, xi măng, gạch, đá … cũng có nhiều biến động về giá, nhất là nguồn cung cầu sẽ ảnh hưởng tới đơn giá vật liệu xây dựng khi tới tận công trình.

Xi măng Vicem Hà Tiên
Xi măng Vicem Hà Tiên – BAOGIATHEPXAYDUNG.COM

Sau đây, chúng tôi sẽ gửi cho khách hàng bảng báo giá vật tư xd các loại, các loại vật liệu thô được dùng nhiều và không thể thiếu cho mọi công trình, nếu quý khách muốn giới thiệu đơn vị cửa hàng vật liệu xây dựng tại Bình Dương, Tp Hồ Chí Minh, Đồng Nai… thì hệ thống sẵn sàng hỗ trợ giới thiệu điểm mua hàng uy tín, năng lực tốt…. sau đây là bảng giá VLXD tham khảo :

STT Loại vât tư XD ĐVT  Giá trước thuế Giá sau thuế
1 Cát bê tông thường m3  360,000  396,000
2 Cát xây tô m3  330,000  363,000
3 Cát san lấp, cát đen m3  270,000  297,000
4 Cát bê tông vàng hạt lớn m3  450,000  495,000
5 Đá 1×2 đen, đá dăm 1×2 m3  360,000  396,000
6 Đá 1×2 xám, đá dăm 1×2 m3  460,000  506,000
7 Đá 1×2 xanh, đá dăm 1×3 m3  530,000  583,000
8 Đá 4×6 đen, đá lăm le m3  365,000  401,500
9 Đá 4×6 xanh, đá lăm le m3  465,000  511,500
10 Đá 0x4 đen, đá dăm 04 m3  285,000  313,500
11 Đá 0x4 xám, đá dăm 04 m3  385,000  423,500
12 Đá 0x4 xanh, đá dăm 04 m3  420,000  462,000
13 Đá 5×7 đen m3  365,000  401,500
14 Đá 5×7 xanh – xám m3  465,000  511,500
15 Đá hộc mỏ Bình Dương m3  480,000  528,000
16 Đá hộc mỏ Đồng Nai m3  500,000  550,000
17 Gạch tám quỳnh Viên  1,320  1,452
18 Gạch thành tâm Viên  1,340  1,474
19 Gạch liên hiệp Đồng Nai Viên  1,220  1,342
20 Gạch lâm thanh nhung Viên  1,150  1,265
21 Gạch Đồng Tâm Viên  1,280  1,408
22 Xi măng hà tiên xây tô Bao  85,000  93,500
23 Xi măng hà tiên đa dụng Bao  95,000  104,500
23 Xi măng insee ( sao mai ) Bao  98,000  107,800
24 Xi măng thăng long Bao  80,000  88,000
25 Xi măng cẩm phả Bao  82,000  90,200
26 Xi măng nghi sơn Bao  81,000  89,100
27 Xi măng hoàng thạch Bao  83,000  91,300

Ngoài ra đối với thép xây dựng do quá dài nên các bạn chuyển qua link này để đọc đủ các hãng luôn nhé > Bảng giá sắt thép xây dựng mới nhất các loại

  • Giá vật liệu xây dựng trên là giá cho khu vực miền nam ví dụ như thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Tây Ninh
  • Bảng giá chính xác tại thời điểm cập nhật.
  • Đây là giá vât tư xây dựng giá gốc tại kho tổng ( hệ thống có các đại lý cấp sỉ và lẻ, giao hàng tận nơi ).

BAOGIATHEPXAYDUNG.VN

0888.197.666
Liên hệ