Báo giá tôn lợp mái mới nhất – Tôn lợp mái hay có tên gọi khác là tôn lợp, tấm lợp. Đây là loại vật liệu lợp được sử dụng phổ biến để bảo vệ các công trình xây dựng (nhà dân, nhà xưởng, kho…) khỏi các tác động xấu của thời tiết như nắng mưa, gió bão…
Báo giá tôn lợp mái mới nhất tháng 06/2023

Các loại tôn lợp mái có trên thị trường hiện nay
-
Tôn Lạnh là thép cán nguội được mạ hợp kim nhôm kẽm (galvalume – GL). Có thành phần lớp mạ: 55% nhôm (Al), 43.5% kẽm (Zn) và 1.5% silicon (Si).
-
Tôn lạnh màu là tôn lạnh được phủ màu lên, được sơn hai mặt giống nhau mang lại giá trị thẩm mỹ cao cho công trình, màu sắc đa dạng phong phú, độ bền vượt trội nhưng vẫn đảm bảo chất lượng.

Tôn cán sóng là loại tôn lợp mái được làm từ những tấm thép mạ kẽm/nhôm kẽm được phủ màu có trải qua quá trình dập sóng phù hợp với nhu cầu và tính thẩm mỹ của công trình

Tôn giả ngói (tôn sóng ngói) là loại tôn lợp mái có kiểu dáng, kích thước, màu sắc trông rất giống ngói thật nhưng khác hoàn toàn từ cấu tạo cũng như khối lượng, thường được sử dụng lợp mái cho biệt thự, nhà phố hoặc các mái nhà có độ dốc lớn

Tôn kẽm (tôn thường) là thép mạ kẽm với thành phần lớp mạ 100% kẽm.

Ngoài các loại tôn lợp mái như trên bài viết, chúng tôi còn cung cấp nhiều loại tôn lợp khác, đa dạng các độ dày, đi cùng với đó là các loại xà gồ kẽm C, xà gồ Z, U chấn, các loại thép hình H I U V, thép hộp, thép ống Hòa Phát, thép xây dựng….
Lưu ý : Báo giá tôn lợp mái ở dưới chỉ đúng ở thời điểm hiện tại, và có sự thay đổi nhất định tùy theo biến động chung của thị trường thế giới. Vậy nên khi có đơn hàng, quý khách vui lòng liên hệ qua đường dây nóng để được nhận báo giá thép tôn lợp chính xác nhất, xin cảm ơn !
Sau đây là bảng báo giá tôn lợp mái hiện tại do hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.VN tổng hợp được từ các công ty bán tôn lợp, đại lý bán tôn, nhà máy cán tôn xà gồ lớn nhất, uy tín nhất, mời quý bạn xem giá :
Tôn màu ( 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng la phông, sóng tròn ) | ||||
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng ( kg / m ) | Đơn giá ( khổ 1.07m ) | ||
2 dem 50 | 1.70 | 70,000 | ||
3 dem 00 | 2.30 | 82,000 | ||
3 dem 50 | 2.70 | 86,000 | ||
4 dem 00 | 3.00 | 101,000 | ||
4 dem 00 | 3.20 | 104,000 | ||
4 dem 50 | 3.50 | 111,000 | ||
4 dem 50 | 3.70 | 120,000 | ||
5 dem 00 | 4.10 | 130,000 | ||
Tôn màu Hoa Sen + Đông Á ( 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng la phông, sóng tròn ) | ||||
Đông Á 4.0 dem | 3.35 | 127,000 | ||
Đông Á 4.5 dem | 3.90 | 143,000 | ||
Đông Á 5.0 dem | 4.35 | 163,000 | ||
Hoa Sen 4.0 dem | 3.40 | 131,000 | ||
Hoa Sen 4.5 dem | 3.90 | 148,000 | ||
Hoa Sen 5.0 dem | 4.40 | 172,000 | ||
Tôn lạnh ( 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng la phông, sóng tròn ) | ||||
2 dem 30 Hoa Sen | 2.20 | 90,000 | ||
3 dem 20 | 2.75 | 91,000 | ||
3 dem 30 | 3.05 | 103,000 | ||
3 dem 60 | 3.20 | 109,000 | ||
4 dem 20 | 3.70 | 120,000 | ||
4 dem 50 | 4.10 | 130,000 | ||
Tôn cán PU ( Lạnh + Màu ) | ||||
Tôn 5 sóng PU dày 16ly | PU + giấy bạc | 69.000 ( vnđ/ m ) | ||
Tôn 5 sóng PU dày 16ly | PU + giấy bạc | 69.000 ( vnđ/ m ) | ||
Tôn sóng ngói | ||||
4 dem 00 | 3.20 | 119,000 | ||
4 dem 50 | 3.50 | 126,000 | ||
4 dem 50 | 3.70 | 135,000 | ||
5 dem 00 | 4.10 | 145,000 |
Bảng giá tôn thép phía trên của chúng tôi chỉ mang tính tham khảo. Do giá thép xây dựng có thể thay đổi theo từng ngày, thậm chí là từng giờ. Chính vì thế, để nhận bảng giá tôn lợp mới nhất chi tiết nhất cho công trình của mình, quý bạn hãy gọi cho chúng tôi theo thông tin trên hệ thống, hoặc click vào website chính thức : Đại lý phân phối tôn thép lợp mái – ĐÔNG DƯƠNG SG
Xem thêm :
Giá thép xây dựng Việt Mỹ giảm mạnh ngày 18/5/2023
Thép hình chữ U – Độ bền và đa dạng trong xây dựng
Thép hình chữ I – Những thông tin cần mà bạn cần biết
Giá thép tấm SS400/A36 hôm nay ngày 9/5/2023
Giá thép hình V An Khánh hôm nay ngày 9/5/2023
Giá thép tấm 8ly mới nhất ngày 20/4/2023
Giá thép tấm SS400 mới nhất ngày 11/4/2023
Giá thép hình i Á Châu ACS hôm nay ngày 6/4/2023
Giá thép xây dựng Việt Mỹ VAS mới nhất ngày 6/4/2023