Giá thép xà gồ kẽm C, Z hôm nay có nhiều biến động so với mức giá chung của thị trường sắt thép xây dựng. Nhà máy thép Pomina cũng như các nhà máy sắt thép xây dựng của nhiều hãng thép khác đồng loạt có thông báo giảm giá sau thời gian dài tăng giá.
Bảng giá thép xà gồ kẽm C, Z mới nhất
Xà Gồ là một trong những loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng bởi khả năng chống cháy, chống gỉ sét, chống mối mọt tốt, siệu nhẹ, bền, chắc, chất lượng ổn định không bị võng, cong, oằn hay vặn xoắn. Vai trò chính của xà gồ là chống đỡ sức nặng của tầng, mái, vật liệu phủ và được hỗ trợ bởi các vì kèo gốc, tường xây dựng, dầm thép,…
Hiện nay chúng tôi đang cung cấp xà gồ thép cho các dự án công trình nhà xưởng, dự án điện năng lượng mặt trời, các công trình áp mái phụ trợ và rất rất nhiều các công trình xây dựng hiện hữu.

Xà gồ C là thép có dạng mặt cắt hình chữ C. Với đặc tính nhẹ, khả năng chịu lực căng cao, chịu lực kéo tốt, dễ dàng lắp ráp nên xà gồ C được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng.

Xà gồ Z là thép có dạng mặt cắt hình chữ Z. Điểm khác biệt giữa 2 loại xà gồ là xà gồ Z có khả năng nối chồng lên nhau nên khả năng chịu tải lớn hơn xà gồ C rất nhiều. Xà gồ Z được sử dụng nhiều trong nhà thép tiền chế, các công trình có nhịp nhà lớn.

Giá sắt thép xà gồ mạ kẽm C, Z hiện tại, do đơn giá liên tục thay đổi nên khi có nhu cầu đặt mua xà gồ C, Z, thép xây dựng, hay bất cứ loại thép hình, thép tấm gân, thép tấm trơn, thép hộp, thép ống nào, quý khách vui lòng liên hệ qua đường dây nóng để được cập nhật đơn giá tốt nhất nhé.
Sau đây là bảng giá thép xà gồ C, Z mới nhất tháng 09/2023 mà chúng tôi cập nhật được qua hệ thống, kính mời quý khách hàng tham khảo :
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C, Z | ||||||
XÀ GỒ | C 80 x 50 | C 100 x 50 | C 125 x 50 | C 150 x 50 | C 180 x 50 | C 200 x 50 |
1.50 MM | 62,200 | 69,700 | 78,500 | 88,800 | 99,000 | 104,500 |
1.75 MM | 71,300 | 79,900 | 90,100 | 101,800 | 113,600 | 119,900 |
1.95 MM | 77,900 | 87,300 | 98,400 | 111,300 | 124,100 | 130,900 |
2.40 MM | 97,200 | 109,000 | 122,800 | 138,900 | 154,900 | 163,400 |
2.50 MM | 101,300 | 113,500 | 128,000 | 144,700 | 161,300 | 170,200 |
XÀ GỒ | – | C 150 x 65 | C 175 x 65 | C 200 x 65 | C 250 x 65 | C 300 x 65 |
1.50 MM | – | – | 110,000 | 117,800 | 134,900 | 152,000 |
1.75 MM | – | 118,200 | 124,600 | 135,100 | 154,700 | 174,300 |
1.95 MM | – | 131,300 | 142,400 | 150,500 | 172,300 | 194,100 |
2.40 MM | – | 151,000 | 163,800 | 184,300 | 211,000 | 237,700 |
2.50 MM | – | 160,800 | 174,500 | 191,900 | 219,800 | 247,600 |
XÀ GỒ | Z 150*50*55 | Z 150*60*65 | Z 175*50*55 | Z 200*60*65 | Z 250*60*65 | Z 300*60*65 |
1.50 MM | 93,900 | 100,700 | 102,400 | 117,800 | 134,900 | 152,000 |
1.75 MM | 107,700 | 115,500 | 117,500 | 135,100 | 154,700 | 174,300 |
1.95 MM | 120,000 | 128,700 | 130,900 | 150,500 | 172,300 | 194,100 |
2.40 MM | 146,900 | 157,600 | 160,200 | 184,300 | 211,000 | 237,700 |
2.50 MM | 153,000 | 164,100 | 166,900 | 191,900 | 219,800 | 247,600 |
Báo giá sắt thép thay đổi thường xuyên, nên đơn giá có thể đã thay đổi tại thời điểm xem bài, vui lòng liên hệ để nhận đơn giá chính xác nhất
Bảng quy cách trên vẫn chưa đầy đủ hết các quy cách, nếu quý khách có thêm yêu cầu khác, hãy liên hệ để được báo giá chính xác sản phẩm mà đơn vị mình cần.
Ngoài ra, còn có các loại xà gồ khác như xà gồ chữ I, xà gồ chữ U. Tùy thuộc vào thiết kế của từng công trình mà chúng ta có lựa chọn về loại xà gồ cho phù hợp.
Xem thêm :
Bảng giá thép hình i hôm nay ngày 21/6/2023
Giá thép xây dựng Việt Mỹ giảm mạnh ngày 18/5/2023
Thép hình chữ U – Độ bền và đa dạng trong xây dựng
Thép hình chữ I – Những thông tin cần mà bạn cần biết
Giá thép tấm SS400/A36 hôm nay ngày 9/5/2023
Giá thép hình V An Khánh hôm nay ngày 9/5/2023
Giá thép tấm 8ly mới nhất ngày 20/4/2023
Giá thép tấm SS400 mới nhất ngày 11/4/2023
Giá thép hình i Á Châu ACS hôm nay ngày 6/4/2023